Thông số kỹ thuật:
- TP: Phương pháp hấp thụ iêu hóa kali persulfate, so màu xanh molypden
- TN: Phương pháp phân giải kali persunfat, Quang phổ UV
- Dải đo: 0 đến 150 trang/phút, 500 trang/phút
- Độ chính xác: Dưới ±5%
- Độ lặp lại: ±5% trên giá trị độ hấp thụ với độ đục < 80 NTU
- Trôi: ±2% mỗi tháng trên phép đo độ hấp thụ
- Khoảng thời gian đo: 1- 9999 phút Có thể điều chỉnh
- Chu kỳ đo: Ít nhất 25 phút
- Chu kỳ hiệu chuẩn: ngay lập tức hoặc tự động trước khi đo
- Nguồn điện: 110-220VAC, 50-60 Hz, 80 VA
- Nhiệt độ hoạt động: 5-50°C
- Độ Ẩm Hoạt Động: <85% RH (Không Ngưng Tụ)
- ra tương tự: 4-20 mA
- Báo động: 2 rơle có thể cấu hình
- Giao diện kỹ thuật số: RS485 Modbus
- Tiêu thụ thuốc thử: Phụ thuộc vào phép đo màu cụ thể, khoảng 2500 phép thử trên mỗi lít thuốc thử
- Chu kỳ bảo trì:Mỗi tháng một lần, khoảng 40 phút
- Vỏ tủ: Thép cán nguội sơn tĩnh điện epoxy
- Áp suất mẫu đầu vào: Khí quyển
- Áp suất mẫu đầu ra: Khí quyển, ống thải OD⅜
- Tự động trả trạng thái của thiết bị: Hiệu chuẩn, báo lỗi, đang chạy.
- Đáp ứng hoàn toàn thông tư 10/2021/TT-BTNMT