Nguyên lý hoạt động
Lưu lượng kế điện từ là thiết bị đo lưu lượng dựa trên định luật cảm ứng điện từ Faraday. Ưu điểm của lưu lượng kế điện từ là tổn thất áp suất nhỏ và dải lưu lượng đo được rất rộng.
Tỷ lệ giữa lưu lượng lớn nhất và nhỏ nhất thường lớn hơn 20:1, tín hiệu đầu ra và lưu lượng đo được có quan hệ tuyến tính, độ chính xác cao. Thiết bị có thể đo axit, kiềm, dung dịch muối, nước, nước thải và các chất lỏng ăn mòn có độ dẫn điện ≥ 5 μS/cm, cũng như dòng chảy của bùn, bột giấy, hồ.
Đặc điểm kỹ thuật
- Bộ chuyển đổi hiển thị sử dụng vi xử lý hiệu suất cao 16-bit, màn hình LCD 2×16, giúp cài đặt thông số thuận tiện và lập trình đáng tin cậy.
- Hệ thống đo hai chiều, tích hợp 3 bộ tổng lưu lượng (totalizer) có thể hiển thị: tổng lưu lượng dòng thuận, dòng ngược và chênh lệch giữa dòng thuận và dòng ngược.
- Bộ chuyển đổi hiển thị hỗ trợ nhiều dạng đầu ra: dòng điện, xung, truyền thông kỹ thuật số, HART, giao thức truyền thông 485.
- Phù hợp cho ống đường kính lớn, từ DN300 đến 1400mm.
- Có nhiều lựa chọn vật liệu cho thân cảm biến và điện cực.
- Kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, thuận tiện vận chuyển và lắp đặt, có thể bảo trì, tháo lắp liên tục.
Bảng dải lưu lượng theo đường kính ống
Đường kính (mm) | Dải lưu lượng (m³/h) | Đường kính (mm) | Dải lưu lượng (m³/h) |
DN10 | 0,16 ~ 2,5 | DN400 | 250 ~ 4000 |
DN15 | 0,4 ~ 6 | DN500 | 400 ~ 6000 |
DN20 | 0,6 ~ 12 | DN600 | 600 ~ 10000 |
DN25 | 1,0 ~ 16 | DN700 | 800 ~ 12000 |
DN32 | 1,6 ~ 25 | DN800 | 1000 ~ 16000 |
DN40 | 2,5 ~ 40 | DN900 | 1200 ~ 20000 |
DN50 | 4,0 ~ 60 | DN1000 | 1600 ~ 25000 |
DN65 | 6,0 ~ 120 | DN1200 | 2500 ~ 30000 |
DN80 | 10 ~ 160 | DN1400 | 3000 ~ 50000 |
DN100 | 16 ~ 250 | DN1600 | 3000 ~ 60000 |
DN125 | 25 ~ 400 | DN1800 | 5000 ~ 60000 |
DN150 | 40 ~ 600 | DN2000 | 6000 ~ 100000 |
DN200 | 60 ~ 1000 | DN2200 | 1367,78 ~ 136778,4 |
DN250 | 100 ~ 1600 | DN2400 | 1627,78 ~ 162777,6 |
DN300 | 160 ~ 2500 | DN2600 | 1910,38 ~ 191037,6 |
DN350 | 200 ~ 3000 | DN2800 | 2306,56 ~ 236062,8 |